(Dân trí) - Chiều nay, ĐH Giao thông vận tải
TPHCM vừa công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 vào hệ ĐH, CĐ của
trường. Theo đó, trường còn phải tuyển NV2 để lấy thêm 527 chỉ tiêu hệ
ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ.
Ở
hệ ĐH, ngành Xây dựng cầu đường và Xây dựng dân dụng và công nghiệp lấy
điểm cao nhất là 17 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn của ngành Khai thác
máy tàu thủy chỉ 13 điểm nhưng vẫn phải tuyển thêm NV2 là 130 chỉ tiêu.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào hệ ĐH, CĐ:
Hệ Đại học:
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển
| 101 | 13,0 |
Khai thác máy tàu thủy | 102 | 13,0 |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | 13,5 |
Điện tử viễn thông | 104 | 15,0 |
Tự động hóa công nghiệp | 105 | 13,5 |
Điện công nghiệp | 106 | 14,0 |
Thiết kế thân tàu thủy | 107 | 13,5 |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | 13,5 |
Xây dựng công trình thủy | 109 | 13,5 |
Xây dựng cầu đường | 111 | 17,0 |
Công nghệ thông tin | 112 | 13,5 |
Cơ khí ô tô | 113 | 14,5 |
Máy xây dựng | 114 | 13,5 |
Mạng máy tính | 115 | 13,5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 116 | 17,0 |
Quy hoạch giao thông | 117 | 13,5 |
Công nghệ đóng tàu | 118 | 13,5 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | 13,5 |
Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | 13,5 |
Kinh tế vận tải biển | 401 | 15,0 |
Kinh tế xây dựng | 402 | 16,0 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 403 | 14,5 |
Hệ Cao đẳng: Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển
| C65 | 10.0 |
Khai thác máy tàu thủy | C66 | 10.0 |
Công nghệ thông tin | C67 | 10.0 |
Cơ khí ô tô | C68 | 10.0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 | 10.0 |
Còn chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ như sau:
1. Hệ đại học: Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 26 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 130 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Điện và tự động tàu thủy | 61 | 13,5 | |
Tự động hóa công nghiệp | 18 | 13,5 | |
Thiết kế thân tàu thủy | 30 | 13,5 | |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 55 | 13,5 | |
Xây dựng công trình thủy | 48 | 13,5 | |
Máy xây dựng | 67 | 13,5 | |
Mạng máy tính | 56 | 13,5 | |
Quy hoạch giao thông | 29 | 13,5 | |
Công nghệ đóng tàu | 09 | 13,5 | |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 55 | 13,5 | |
Xây dựng đường sắt - Metro | 43 | 13,5 | |
2. Hệ cao đẳng: (xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học)
Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 70 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 80 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Công nghệ thông tin | 80 | 10,0 | |
Cơ khí động lực | 70 | 10,0 | |
Kinh tế vận tải biển | 50 | 10,0 | |